Daffodil Hudson: Hello? Yeah, this is she. What? Oh, yeah, yeah, yeah, yeah, of course I accept. What are the dates again? Pen. Pen. Pen. March 17 through 21. Okay, all right, great. Thanks.
Daffodil Hudson: A lô.. Vâng, tôi đây ạ. Sao ạ? À vâng, vâng, vâng, vâng, tất nhiên tôi đồng ý. Xin nhắc lại giùm là vào ngày nào? Bút. Bút. Bút. Từ ngày 17/3 đến 21/3. Được rồi ạ, tuyệt lắm. Cảm ơn.
Lab Partner: Who was that?
Cộng sự phòng lab: Ai gọi vậy?
DH: It was TED.
DH: TED gọi.
LP: Who's TED?
Cộng sự: TED là ai?
DH: I've got to prepare.
DH: Tôi phải đi chuẩn bị đây.
["Give Your Talk: A Musical"] (Music)
["Đứng diễn thuyết: Một vở nhạc kịch"] (Âm nhạc)
["My Talk"]
["Bài diễn thuyết của tôi"]
♪ Procrastination. ♪ What do you think?
♪ Chần chừ ♪ Chú mày nghĩ sao?
(Doorbell)
(Chuông cửa)
Can I help you?
Tôi giúp gì được nào?
(Music)
(Nhạc)
Speaker Coach 1: ♪ Let's prepare for main stage. ♪ ♪ It's your time to shine. ♪ ♪ If you want to succeed then ♪ ♪ you must be primed. ♪
Huấn luyện viên 1: ♪ Nào sửa soạn lên sân khấu ♪ ♪ Giờ là khi tỏa sáng ♪ ♪ Nếu bạn muốn thành công ♪ ♪ Bạn phải rất dụng công. ♪
Speaker Coach 2: ♪ Your slides are bad ♪ ♪ but your idea is good ♪ ♪ so you can bet before we're through, ♪ ♪ speaker, we'll make a TED Talk out of you. ♪
HLV 2: ♪ Trình chiếu thì xấu quá ♪ ♪ nhưng ý tưởng thì hay ♪ ♪ khi chuẩn bị thế này ♪ ♪ chúng tôi sẽ giúp cô định hình bài thuyết trình TED của chính mình ♪
Speaker Coach 3: ♪ We know about climate change, ♪ ♪ but what can you say that's new? ♪
HLV 3: ♪ Ai cũng biết về biến đổi khí hậu đấy ♪ ♪ nhưng cô sẽ nói điều gì mới mẻ đây? ♪
♪ SC 1: Once you find your focus ♪ ♪ then the talk comes into view. ♪
♪ HLV 1: Khi đã tìm được trọng tâm ♪ ♪ câu chuyện sẽ hiện dần lên, ra tấm ra món. ♪
SC 2: ♪ Don't ever try to sell something ♪ ♪ from up on that stage ♪ ♪ or we won't post your talk online. ♪
HLV 2: ♪ Chớ có thêu dệt điều gì ♪ ♪ nói huyên thuyên trên sân khấu ♪ ♪ không chúng tôi chẳng dám đâu đăng bài nói lên trang mạng ♪
All: ♪ Somehow we'll make a TED Talk out of you. ♪
Cả đội: ♪ Cùng nhau chúng tôi sẽ giúp cô tạo bài diễn thuyết của mình trên TED ♪
(Music)
(Âm nhạc)
SC 1: Ready to practice one more time?
HLV 1: Sẵn sàng tập lại lần nữa chưa?
DH: Right now?
DH: Ngay giờ ư?
Stagehand: Break a leg.
Phụ rạp: Sẵn sàng.
DH: ♪ I'll never remember all this. ♪ ♪ Will the clicker work when I press it? ♪ ♪ Why must Al Gore go right before me? ♪ ♪ Oh man, I'm scared to death. ♪ ♪ I hope I don't pass out onstage ♪ ♪ and now I really wish I wasn't wearing green. ♪
DH: ♪ Làm sao nhớ hết đây! ♪ ♪Khi bấm điều khiển, nó có chịu chạy?♪ ♪ Sao nỗi kinh khủng này cứ ở trước tôi đây? ♪ ♪ Tôi sợ quá đi thôi ♪ ♪ Ngất trên sân khấu mất! ♪ ♪ Giời ạ, sao lại mặc váy xanh! ♪
All: ♪ Give your talk. ♪
Cả đội: ♪ Hãy bắt đầu! ♪
SC 1: ♪ You must be be sweet like Brené Brown. ♪
HLV 1: ♪ Thật ngọt ngào tựa Brené Brown. ♪
All: ♪ Give your talk. ♪
Cả đội: ♪ Hãy nói nào! ♪
SC 2: ♪ You must be funny like Ken Robinson. ♪
HLV 2: ♪ Hãy hài hước như Ken Robinson. ♪
All: ♪ Give your talk. ♪
Cả đội: ♪ Hãy vào chuyện! ♪
SC 3: ♪ You must be cool like Reggie Watts ♪
HLV 3: ♪ Hãy tự nhiên như Reggie Watts ♪
All: ♪ and bring out a prop like Jill Bolte Taylor. ♪
Cả đội: ♪ Và cầm theo cây gậy như Jill Bolte Taylor. ♪
DH: ♪ My time is running over. The clock now says nil. ♪ ♪ I'm saying my words faster. Understand me still. ♪ ♪ I'm too nervous to give this TED Talk. ♪
DH: ♪ Thời gian tôi đã cạn rồi. Đồng hồ đã báo hết giờ. ♪ ♪ Giờ tôi phải nói nhanh hơn. Ai nghe có hiểu tôi không. ♪ ♪ Thật căng như dây đàn khi phải đăng đàn trên TED. ♪
All: ♪ Don't give up. Rehearse. You're good. ♪ ♪ We'll edit out the mistakes that you make. ♪ ♪ Give your talk. ♪
Cả đội: ♪ Đừng nản. Luyện tập. Cô cừ lắm. ♪ ♪ Chúng tôi sẽ sửa các lỗi của cô. ♪ Cả đội: ♪ Hãy nói nào! ♪
DH: ♪ I will be big like Amy Cuddy. ♪
DH: ♪ Tôi sẽ hoành tráng như Amy Cuddy. ♪
All: ♪ Give your talk. ♪
Cả đội: ♪ Hãy vào chuyện ♪
DH: ♪ I will inspire like Liz Gilbert. ♪
DH: ♪ Tôi sẽ hào hứng như Liz Gilbert. ♪
All: ♪ Give your talk. ♪
Cả đội: ♪ Hãy bắt đầu! ♪
DH: ♪ I will engage like Hans Rosling ♪ ♪ and release mosquitos ♪ ♪ like Bill Gates. ♪
DH: ♪ Tôi sẽ năng nổ như Hansn Rosling ♪ ♪ và thả con muỗi ra ♪ ♪ giống như Bill Gates ♪
SC 2: ♪ I'll make a TED Talk out of you. ♪ ♪ I'll make a TED Talk out of you. ♪ ♪ I'll make a TED Talk out of you. ♪ ♪ I'll make a TED Talk out of you. ♪ ♪ I'll make a TED Talk out of you. ♪
HLV 2: ♪ Tôi sẽ giúp cô dựng bài nói của mình trên TED ♪ ♪ một bài diễn thuyết TED của chính cô ♪ ♪ một bài nói chuyện TED của chính cô ♪ ♪ một thuyết trình trên TED của chính cô ♪ ♪Giúp cô làm nên TED Talk của chính mình♪
(Applause)
(Vỗ tay)
["Brought to you by TED staff and friends"]
["Chương trình do nhân viên của TED và các bạn bè thực hiện"]
(Music)
(Âm nhạc)