♫ I think I'm ready to do my thing ♫
♫ Tôi cho rằng tôi đã sẵn sàng làm việc của tôi ♫
♫ I think I'm ready to take my chances ♫
♫ Tôi nghĩ rằng tôi đã sẵn sàng nắm lấy các cơ hội ♫
♫ I've been dining out and all stressed out ♫
♫ Tôi đã từng ăn tối ở ngoài với nhiều phiền muộn ♫
♫ Due to the circumstances. See? ♫
♫ Bởi hoàn cảnh. Bạn thấy chứ? ♫
♫ I gotta get up, get up, get up, get up ♫
♫ Tôi cần thức dậy, thức dậy, thức dậy, thức dậy ♫
♫ Wake up, wake up, wake up, wake up ♫
♫ Tỉnh giấc, tỉnh giấc, tỉnh giấc, tỉnh giấc ♫
♫ I see what you're saying ♫
♫ Tôi hiểu bạn đang nói gì ♫
♫ We sent a demo to the world, they said it sounds like Take 6 ♫
♫ Chúng tôi gửi bản thử nghiệm ra ngoài, và họ nói rằng nó nghe giống bản Take 6 ♫
♫ I said "Hold on, wait a minute, I'll be back with the remix" ♫
♫ Tôi nói "Đợi chút, tôi sẽ quay lại với bản phối âm lại" ♫
♫ They looking at us funny, we can't make any money ♫
♫ Họ nhìn tôi chế giễu, chúng tôi không thể kiếm ra tiền ♫
♫ It took us years to figure out that we was dealing with dummies ♫
♫ Chúng tôi phải mất hàng năm mới nhận ra là đang làm việc cùng những kẻ ngốc nghếch ♫
♫ They didn't understand the sound from the Bronx, that's the boogie down ♫
♫ Họ không hiểu được âm nhạc từ Bronx, nơi có điệu boogie ♫
♫ to Huntsville, Alabama, there's no circles in my planner, so ♫
♫ tới Huntsville, Alabama, nơi không có trong kế hoạch, do đó ♫
♫ It was time to make the product, so we hooked up with Townsend ♫
♫ Đã đến lúc để cho ra sản phẩm, do đó chúng tôi tới Townsend ♫
♫ Made a deal with John Neal, on the road sold ten thousand ♫
♫ Ký hợp đồng với John Neal, theo lộ trình bán được 10.000 bản ♫
♫ WBA, that means a trip to Nashville ♫
♫ Rồi tới WBA (công ty giải trí) ở Nasville ♫
♫ Festplatte showed up and said them boys are naturals ♫
♫ Festplatte xuất hiện và nói rằng những chàng trai này có tài ♫
♫ Can you hear what they were hearing? See what they were seeing? ♫
♫ Liệu bạn có thể nghe những thứ họ nghe, nhìn những thứ họ nhìn thấy? ♫
♫ From Bronx to Berlin, we took the tour European ♫
♫ Từ Bronx tới Berlin, chúng tôi thực hiện tour diễn Châu Âu ♫
♫ All vocal yeah, we widit, call the album "What is it?" ♫
♫ Tất cả đồng ý, đặt tên đĩa là "Cái gì?" ♫
♫ With Sarah Connor, set the goal for number one and we hit it ♫
♫ Cùng Sarah Connor, chúng tôi đặt mục tiêu đứng thứ nhất và đã đạt được ♫
♫ But now it's Kev, Sim, Drew, Stew, time for a new day ♫
♫ Nhưng giờ với Kev, Sim, Drew, Stew, đã đến lúc đến với cái mới ♫
♫ Ring the alarm, hit 'em on Skype or a two-way ♫
♫ Hãy bắt đầu, đưa chúng (bài hát) lên Skype, hoặc phần mềm nhắn tin nhanh (IM) ♫
♫ Sung by the words, we ready to fly! ♫
♫ Hát bằng tiếng nói, chúng tôi đã sẵn sàng bay lên! ♫
♫ Fly baby! Time to leave that nest ♫
♫ Bay lên nào! Đã đến lúc rời tổ ♫
♫ Fly baby! This ain't no time to rest ♫
♫ Bay lên nào! Giờ không phải lúc để nghỉ ngơi ♫
♫ Come on fly baby, we got work to do ♫
♫ Bay lên nào, chúng ta có công việc phải làm ♫
♫ Here we go, spread my wings and ... ♫
♫ Nào chúng ta hãy dang rộng đôi cánh và ... ♫
♫ Fly baby! Time to leave that nest ♫
♫ Bay lên! Đã đến lúc rời tổ ♫
♫ Fly baby! This ain't no time to rest. Come on ♫
♫ Bay lên! Giờ không phải lúc để nghỉ ngơi ♫
♫ Fly baby! We got work to do ♫
♫ Bay lên! Chúng ta có công việc phải làm ♫
♫ Here we go. Spread my wings and fly. One more time ♫
♫ Nào. Hãy dang rộng đôi cánh và bay. Một lần nữa ♫
♫ Fly baby! Time to leave that nest ♫
♫ Bay lên nào! Đã đến lúc rời tổ ♫
♫ Fly baby! This ain't no time to rest ♫
♫ Bay lên nào! Giờ không phải lúc để nghỉ ngơi ♫
♫ Fly baby! We got work to do ♫
♫ Bay lên nào! Chúng ta có công việc phải làm ♫
♫ Here we go, spread my wings and ... ♫
♫ Nào, dang rộng đôi cánh và ... ♫
♫ Fly baby! Fly baby fly ♫
♫ Hãy bay! Bay lên ♫
♫ Fly baby! Fly baby high ♫
♫ Hãy bay! Bay cao ♫
♫ Fly baby! Up to the sky ♫
♫ Hãy bay! Bay cao lên trời ♫
♫ Spread my wings and fly ♫
♫ Dang rộng đôi cánh và bay ♫
Instrumental!
Tiếng nhạc!
♫ We're ready to fly! ♫
♫ Chúng tôi đã sẵn sàng bay! ♫
(Applause)
(Vỗ tay)
Thank you very much.
Cảm ơn các bạn.
(Applause)
(Vỗ tay)